XE BEN 3 CHÂN FAW JH6
Xe Ben Faw 3 Chân JH6 ,Xe Ben Faw 4 Chân JH6, xe ben 3 chân Faw, xe ben Faw 4 chân, Giá xe Ben Faw 3 chân, Giá xe Ben Faw 4 chân, giá xe tự đổ Faw.
Description
Xin giới thiệu tới quý khách hàng Xe Ben Faw 3 Chân JH6 ngoài ra bên Faw còn các moden khác nữa quý khách tham khảo Xe Ben Faw 4 Chân JH6, xe ben Faw 3 chấn , xe ben Faw 4 chân.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Faw Ben 3 Chân JH6 | |
Loại xe | Ô tô tải tự đổ |
Model | CA3256P2K2T1EA81 |
Động cơ | – Kiểu loại: WP10.380E32, tiêu chuẩn khí thải EURO II – Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp – 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian – Công suất max: 280/380(kw/hp)/2200 (v/ph) – Dung tích xilanh: 9726 ml. Tỷ số nén: 17:1 – Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L – Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L |
Li hợp | – Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | – Kiểu loại: FAST 9JSD135T đồng tốc, 9 số tiến và 1 số lùi có trợ lực |
Cầu trước | – Tải trọng 9 tấn. Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. |
Cầu sau | – Cầu đúc. Tỷ số truyền: 5.26 |
Khung xe | – Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8(mm) các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê. |
Hệ thống treo | – Hệ thống treo trước: 11 lá nhíp trước + Giảm xóc: giảm chấn thủy lực trên cầu trước. – Hệ thống treo sau: Quang nhíp đôi 13 lá nhíp sau |
Hệ thống lái | – Tay lái trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | – Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén – Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau – Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén. |
Bánh xe và kiểu loại | – Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ – Cỡ lốp: 12.00R20 – Số lốp: 2 lốp trước, 8 lốp sau + 1 lốp dự phòng. |
Cabin | – Cabin J5PV có giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, MP3 stereo, cổng USB, tấm che nắng, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, còi hơi, điều hòa – Chỗ ngồi của lái xe: Ghế lái có thể điều chỉnh được, trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng… – Chỗ ngồi của phụ xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau. |
Hệ thống nâng hạ ben | – Gồm bơm thủy lực, hệ thống thủy lực và tháp nâng ben HYVA Hà Lan |
Hệ thống điện | – Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw – Máy phát điện 28V, 1540 W – Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah |
Kích thước (mm) | – Kích thước tổng thể: 7.800 x 2.500 x 3.300mm – Kích thước thùng: 5.000 x 2.300 x 800mm – Chiều dài cơ sở xe: 3.500 + 1.350mm – Vệt bánh xe trước/sau: 2020mm/1.860mm |
Trọng lượng (kg) | – Tự trọng: 12.870 Kg – Tải trọng: 12.000/11.000 Kg – Tổng trọng lượng: 25.000/24.000 Kg – Tải trọng phân bố lên cầu trước: 9.000 Kg – Tải trọng phân bố lên cầu sau: 16 x 2 = 32.000 Kg |
Đặc tích chuyển động | – Tốc độ lớn nhất: 75 km/h – Độ dốc lớn nhất vượt được: 40% – Khoảng sáng gầm xe: 248 mm – Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 23 m – Lượng nhiên liệu tiêu hao: 30(L/100km) – Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 400 L. |