New Mighty 2017 Thùng Lửng

In Stock - SKU: N/A.

Xe hyundai new mighty 2017 7.8 tấn thùng lửng.Khuyến mãi thuế 100%

 

Description

New Mighty 2017  7.8 Tấn Thùng Lửng

Nội thất Hyundai  New Mighty 7.8t khá tiện nghi, không khác mấy so với xe nhập khẩu. Nổi bật là tablo vân gỗ, hốc để đồ rộng, 3 ghế ngồi và ghế lái có chỉnh điện. Các thiết bị tiện nghi giúp lái xe thoải mái khi lái xe bao gồm vô lăng trợ lực điện, cửa sổ chỉnh điện 2 bên, điều hòa nhiệt độ công suất lớn, đồng hồ và màn hình led hiển thị thông số của xe.

Ngoại thất của Hyundai  New Mighty 7.8t giống với chiếc xe tải Hyundai HD72 Nhập Khẩu ở ngoại thất của Hyundai  New Mighty 7.8t, nâng tải chiếc xe HD72 lên thành 7.8 tấn. Ngoại thất cũng không thay đổi so với chiếc xe cơ sở, với đèn pha MFR phản xạ đa hướng siêu sáng, các đèn bổ trợ gồm đèn sương mù, xi nhanh, đèn cảnh báo giúp tài xế quan sát thuận tiện ở mọi điều kiện thời tiết.

 Hyundai  New Mighty 7.8t vẫn sử dụng khối động cơ Hyundai D4DB, Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp khí nạp. Dung tích xi lanh 3907cc sản sinh ra công suất 130PS tại 2900 rpm. Hộp số 5 số tiến 1 số lùi giúp lái xe điều khiển dễ dàng. Hệ thống phanh thủy lực, 2 dòng , trợ lực chân không, treo trước và treo sau đều là phụ thuộc,nhíp lá bán elip, giảm chấn thủy lực. Xe được trang bị bình xăng 100 lít, cỡ lốp 8,25-16.

Nhãn hiệu : HYUNDAI NEW MIGHTY 2017
Thông số chung:

 

Trọng lượng bản thân : 3355 kG
Phân bố : – Cầu trước : ……………………. kG
– Cầu sau : ……………………. kG
Tải trọng cho phép chở: 7800 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 11350 kG

 

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 6870 x 2200 x 3060 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 4880 x 2050 x 645/1850 mm
Khoảng cách trục : 3755 mm
Vết bánh xe trước / sau : ………./………. mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel

 

Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ: D4DB
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : ……….  cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 130ps/2900rpm
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

 

Điểm Carsaler  0989.569.383

Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/fawhyundaiveam
Website: https://www.xetaimienbac.vn/